- Máy được thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D664, D4739, D974, D3227,…
- 848 Titrino Plus là hệ thống chuẩn độ điện thế chuyên sử dụng để phân tích chỉ số TAN và TBN trong một số sản phẩm dầu mỏ;
- Màn hình hiển thị Graphic với đường cong chuẩn độ;
- Máy có thể thực hiện được các chuẩn độ như:
- Chuẩn độ Acid, bazo trong môi trường nước và môi trường khan;
- Chuẩn độ oxy hóa khử;
- Chuẩn độ kết tủa;
- Chuẩn độ quang với phổ 523nm hoặc 610nm;
- Chuẩn độ tạo phức;
- Chuẩn độ với điện cực phân cực (Ipol, Upol);
- Nhân tố bơm: Exchange unit;
- Bộ Exchange unit thông minh được tích hợp với chíp dữ liệu;
- Hoạt động bằng bàn phím hoặc chuột;
- Máy khuấy từ: 801;
- Chức năng Calibration pH ở 5 điểm;
- Chuẩn độ điều kiện với điểm kết thúc (SET);
- Chuẩn độ với điểm cân bằng đều (MET);
- Chuẩn độ với điểm cân bằng động (DET);
- Kết nối với cân, máy in, bàn phím USB, chuột USB, USB stick và bộ đọc barcode thông qua cổng USB và RS232/USB box (option) ;
- Khi sử dụng với Exchange Unit thế hệ mới thì các thông số của chất chuẩn như hệ số Titer, nồng độ và tên chất chuẩn tự động được lưu trữ giúp ta dễ dàng kiểm soát kết quả phân tích
- Bằng kỹ thuật ghi nhận tín hiệu mới thế hệ chuẩn độ điện thế 848 Titrino Plus cho kết quả nhanh, chính xác và có độ lặp lại cao, thích hợp với yêu cầu phân tích hiện nay;
- Máy 848 có thể kết nối với thiết bị chuyển mẫu tự động 869 khi có yêu cầu cần phân tích nhiều mẫu.
Nhà sản xuất | Metrohm – Thụy Sỹ |
Chủng loại thiết bị | Máy đo hàm lượng Acid, Base trong dầu |
Model | 848 Titrino Plus |
Kích thước , trọng lượng máy | Kích thước: W x H x D: 142 x 164 x 310mm; Trọng lượng: 2,95 kg. |
Nguồn cung cấp | 100 - 240V/50-60Hz, Công suất: 45W. |
Mode đo pH | + Dải đo: -13 đến 20; + Độ phân giải: 0,001; + Độ chính xác đo: +0,003 (+1 digit). |
Mode đo U | + Dải đo: -1200 đến 1200mV; + Độ phân giải: 0,1mV; + Độ chính xác đo: +0,2 (+1digit). |
Mode đo Ipol | + Dòng phân cực: -120 đến 120 mA (số gia 1mA) ; + Dải đo: -1200 đến 1200mV; + Độ phân giải: 0,1mV ; + Độ chính xác: +0,2 (+1digit). |
Mode đo Upol | + Thế phân cực: -1200 đến 1200mV (số gia 10mV); + Dải đo: -120 đến 120mA; + Độ phân giải: 0,01mA. |
Dải đo nhiệt độ | + Với Sensor Pt 1000: -150oC đến 250oC; độ phân giải 0,1oC; độ chính xác +0,2oC; + Với Sensor NTC: -5oC đến 250oC; độ phân giải 0,1oC; độ chính xác +0,6oC. |
Exchange Unit | + Thể tích Cylinder 1ml, 5ml, 10ml, 20ml, 50ml; + Độ phân giải: 10,000 bước cho mỗi thể tích cylinder; + Chính xác: Theo tiêu chuẩn ISO/DIN 8655-3. |
Thiết kế và kiểm tra theo tiêu chuẩn | EN/IEC/UL 61010-1, CSA-C22.2 No.61010-1, bảo vệ lớp 1, EN/IEC 60529, độ bảo vệ IP40. |
Vật liệu bao ngoài máy | Polytylene terephthalate (PBT). |
Phụ kiện cung cấp kèm theo | + 6.0229.010: Điện cực Sovotrode easyClean; + 6.3026.220: Exchange Unit 20ml; + 6.2021.020: Giá đỡ điện cực; + 6.2320.000: Dung dịch TEABr 250ml/lọ. |
Phụ kiện mua thêm | - Hóa chất cho chuẩn độ TAN (Romil - Anh): + M5154R: Dung dịch LiCl 2M trong ethanol, 250ml/lọ - Hóa chất cho chuẩn độ TAN (Reagecon - Ireland): + TANSOLVF: Dung môi chuẩn độ TAN (1 lít/lọ); + KOH01F: Dung dịch KOH 0,1M trong Propan-2-ol (1 lít/lọ); + KOH001F: Dung dịch KOH 0,01M trong propan-2-ol (1 lít/lọ); + RETAN01: Dung dịch chuẩn TAN 0.1 mg/g KOH (50g/lọ); + RETAN05: Dung dịch chuẩn TAN 0.5 mg/g KOH (50g/lọ); + RETAN10: Dung dịch chuẩn TAN 1.0 mg/g KOH (50g/lọ); + Máy in nhiệt + Cáp nối (Mua tại Việt Nam). |